Giám đốc kinh doanh tiếng anh là gì? Các thuật ngữ giám đốc trong tiếng anh

giám đốc kinh doanh trong tiếng anh

Giám đốc kinh doanh tiếng anh là gì cũng như các thuật ngữ giám đốc trong tiếng anh được sử dụng như thế nào đang là câu hỏi được nhiều người quan tâm hiện nay. Vậy trong bài viết hôm nay, chúng ta hãy cùng dành chút thời gian tìm hiểu thuật ngữ giám đốc kinh doanh và một số thuật ngữ giám đốc trong tiếng anh là gì nhé.

Nếu bạn đang sắp bước vào môi trường công sở thì việc tìm hiểu thuật ngữ giám động kinh doanh tiếng anh là gì sẽ giúp ích cho bạn đấy!

Giám đốc kinh doanh tiếng anh là gì?

Trước đây, trong tiếng Anh, giám đốc kinh doanh thường được hiểu là “Sales & Marketing Director” (viết tắt là SMD) hoặc Sales & Marketing Manager (viết tắt là SMM). Tuy nhiên hiện nay, thuật ngữ giám đốc kinh doanh trong tiếng anh được gọi là Chief Customer Officer (viết tắt là CCO).

Vậy giám đốc kinh doanh là gì? Giám đốc kinh doanh (CCO) là người chịu trách nhiệm quản lý, điều phối mọi công việc liên quan đến khách hàng và hoạt động tiêu thụ sản phẩm của một doanh nghiệp theo chiến lược kinh doanh mà doanh nghiệp đó đã đặt ra và theo chỉ đạo trực tiếp từ ban giám đốc (lãnh đạo cấp cao hơn của CCO).

Giám đốc kinh doanh tiếng anh là gì
Giám đốc kinh doanh (CCO)

Hoạt động tiêu thụ sản phẩm trong một doanh nghiệp thường bao gồm các hoạt động chính như sau: tiếp thị (tiếng anh là Marketing), bán hàng & hệ thống phân phối (tiếng anh là Sales & Distribution), Hậu mãi (tiếng anh là Sales Services) và hỗ trợ thương mại (tiếng anh là Trade Marketing).

Có thể nói trong một doanh nghiệp, vị trí CCO đóng vai trò vô cùng quan trọng chỉ sau giám đốc điều hành (CEO). Nếu CEO là người quản lý, điều phối tất cả các hoạt động trong doanh nghiệp, từ quản trị nhân sự, quản trị chiến lược, quản lý sản xuất,… thì CCO là người chịu trách nhiệm cho toàn bộ các hoạt động liên quan đến tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ, khách hàng,.. của doanh nghiệp đó. Các hoạt động, quyết định của CCO đều có thể ảnh hưởng trực tiếp đến chiến lược kinh doanh cũng như sự phát triển của doanh nghiệp.

Một số chức vụ khác liên quan đến giám đốc kinh doanh

Phó giám đốc kinh doanh tiếng anh là gì?

Phó giám đốc kinh doanh là người chỉ đứng sau giám đốc kinh doanh, đảm nhiệm vai trò hỗ trợ giám đốc đồng thời có thể thay vai trò của giám đốc kinh doanh trong trường hợp giám đốc vắng mặt để thực hiện những công việc được ủy quyền.

Trong tiếng anh, phó giám đốc kinh doanh được gọi là Deputy/Vice Director.

Phó giám đốc kinh doanh tiếng anh là gì
Phó giám đốc kinh doanh tiếng anh (Deputy/Vice Director)

Trợ lý giám đốc kinh doanh tiếng anh là gì?

Trợ lý giám đốc kinh doanh tiếng anh là Assistant Business Manager, là người cung cấp hỗ trợ hành chính cho giám đốc kinh doanh, giúp thực hiện và đảm bảo toàn bộ công việc hàng ngày của giám đốc kinh doanh được diễn ra suôn sẻ, hiệu quả nhất.

Trợ lý giám đốc kinh doanh tiếng anh là gì?
Trợ lý giám đốc kinh doanh (Assistant Business Manager)

Một số chức danh giám đốc khác trong doanh nghiệp

Ngoài giám đốc kinh doanh, trong một doanh nghiệp có thể tồn tại nhiều chức danh giám đốc khác tùy theo đặc thù của từng doanh nghiệp. Bên cạnh việc hiểu rõ giám đốc kinh doanh tiếng anh là gì, các bạn cũng nên tham khảo thêm một số thuật ngữ giám đốc trong tiếng anh để có cái nhìn rõ ràng hơn về các chức vụ cấp cao trong doanh nghiệp. Cụ thể như sau:

  • Giám đốc Điều hành trong tiếng anh là Chief Executive Officer (viết tắt là CEO)
  • Giám đốc phân tích trong tiếng anh là Chief Analytics Officer/Analysis Director (viết tắt là CAO).
  • Giám đốc Điều hành Kiểm toán trong tiếng anh là Chief Audit Executive/Executive Auditors (viết tắt là CAE).
  • Giám đốc Thương hiệu trong tiếng anh là Chief Brand Officer/Brand Director (viết tắt là CBO).
  • Giám đốc Điều báo trong tiếng anh là Chief Channel Officer/Channel Director.
  • Giám đốc Thương mại trong tiếng anh là Chief Commercial Officer/Commercial Director 
  • Giám đốc Truyền thông trong tiếng anh là Chief Communications Officer/Communications Director 
  • Giám đốc Điều hành trong tiếng anh là Chief Compliance Officer/Managing Director.
  • Giám đốc Nội dung trong tiếng anh là Chief Content Officer/Content Manager.
  • Giám đốc Sáng tạo trong tiếng anh là Chief Creative Officer/Creative Director.
  • Giám đốc Dữ liệu trong tiếng anh là Chief Data Officer/Data Manager.
  • Giám đốc Kỹ thuật trong tiếng anh là Chief Digital Officer/Digital Director.
  • Tổng Giám đốc Điều hành trong tiếng anh là Chief Executive Officer/Executive Manager.
  • Giám đốc Kinh nghiệm trong tiếng anh là Chief Experience Officer/Experience Director.
  • Giám đốc Tài chính trong tiếng anh là Chief Financial Officer/Finance Director.
  • Giám đốc Nhân sự trong tiếng anh là Chief Human Resource Officer/Human Resource Manager.
  • Giám đốc Thông tin trong tiếng anh là Chief Information Officer/ Director.
  • Giám đốc An ninh Thông tin trong tiếng anh là Chief Information Security Officer/Information Security Director.
  • Giám đốc Đổi mới trong tiếng anh là Chief Innovation Officer/Innovation Director.
  • Giám đốc Đầu tư trong tiếng anh là Chief Investment Officer/Investment Director.
  • Giám đốc Kiến thức trong tiếng anh là Chief Knowledge Officer/Knowledge Director.
  • Giám đốc Học vấn trong tiếng anh là Chief Learning Officer/Academic Director.
  • Giám đốc Pháp chế trong tiếng anh là Chief Legal Officer/Legal Manager.
  • Giám đốc Tiếp thị trong tiếng anh là Chief Marketing Officer/Marketing Director.
  • Giám đốc Y tế trong tiếng anh là Chief Medical Officer/Medical Director.
  • Giám đốc Mạng lưới trong tiếng anh là Chief Networking Officer/Network Director.
  • Giám đốc Điều hành trong tiếng anh là Chief Operating Officer/Operations Director.
  • Giám đốc Mua sắm trong tiếng anh là Chief Procurement Officer/Procurement Director.
  • Giám đốc Sản phẩm trong tiếng anh là Chief Product Officer/Product Manager.
  • Giám đốc Nghiên cứu trong tiếng anh là Chief Research Officer/Research Director.
  • Giám đốc Tái cơ cấu trong tiếng anh là Chief Restructuring Officer/Restructure Director.
  • Giám đốc Doanh thu trong tiếng anh là Chief Revenue Officer/Sales Director.
  • Giám đốc May rủi trong tiếng anh là Chief Risk Officer/Risk Manager.
  • Giám đốc Khoa học trong tiếng anh là Chief Science Officer/Scientific Director.
  • Giám đốc Chiến lược trong tiếng anh là Chief Strategy Officer/Strategic Director.
  • Giám đốc Công nghệ trong tiếng anh là Chief Technology Officer/Technology Director.
  • Giám đốc Tầm nhìn trong tiếng anh là Chief Visionary Officer/Vision Director.
  • Giám đốc online trong tiếng anh là Chief Web Officer/Web Director.
  • Giám đốc pháp chế trong tiếng anh là Chief legal Officer/legal director. 

Đến đây chắc hẳn các bạn đã có lời giải đáp cho câu hỏi “giám đốc kinh doanh tiếng anh là gì” rồi phải không nào? Mong rằng những chia sẻ trong bài viết hôm nay đã giúp bạn hiểu rõ hơn về chức vụ giám đốc kinh doanh cũng như một số chức vụ giám đốc khác trong doanh nghiệp trong tiếng anh có nghĩa là gì, từ đó giúp bạn có cái nhìn rõ ràng hơn về các chức vụ cao cấp trong doanh nghiệp.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *